Đặc điểm nổi bật:
- Tiết kiệm năng lượng (ECO)
- Làm lạnh nhanh (Turbo Mode)
- Hút ẩm độc lập - giải quyết nồm ẩm
- Chế độ tự động (Auto Mode) giúp người dùng không cần điều chỉnh cài đặt nhưng vẫn luôn thoải mái, dễ chịu & máy hoạt động tiết kiệm điện năng (máy sẽ chọn chế độ làm lạnh khi nhiệt độ môi trường >25 độ, hút ẩm nếu môi trường có nhiệt độ 23<T<25, Sưởi ấm nếu T<23 độ)
- Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
- Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
- Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin, giúp bảo vệ máy bền bỉ
- Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep, hoạt động với chế độ êm ái, không làm phiền người dùng
- Sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R32 thân thiện môi trường.
- Hẹn giờ tắt lên đến 24h"
Điều hòa Nagakawa 1 chiều NS-C12R2T30 12000Btu/h với thiết kế mặt sơn panel bóng, nhiệt độ hiển thị trên dàn lạnh dễ dàng quan sát kể cả trong điều kiện thiếu sáng, là lựa chọn hoàn hảo cho căn phòng diện tích nhỏ từ 10 - 15m2: phòng ngủ, phòng khách, phòng làm việc,...
Tiết kiệm điện (ECO)
Chế độ ECO trên điều hòa không mang đến cảm giác lạnh sâu như ở các chế độ khác nhưng vẫn tạo cảm giác mát mẻ, thoải mái cho người dùng trong mùa hè oi bức. Khi chọn chế độ ECO, máy chỉ hoạt động với khoảng 70% công suất của máy nén. Đồng thời, nhiệt độ sẽ tăng 2 oC sau mỗi giờ, điều hòa sẽ tự động làm mát và tạm dừng khi đạt tới nhiệt độ mà người dùng mong muốn, giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
Làm lạnh siêu nhanh (Turbo Mode)
Công nghệ làm lạnh nhanh Super giúp máy đạt hiệu quả làm lạnh vượt trội chỉ trong 30 giây, đảm bảo hiệu suất hoạt động ngay cả khi vận hành trong môi trường có nhiệt độ cao lên đến 43 oC.
Chế độ hút ẩm độc lập
Giúp giải quyết nồm ẩm hiệu quả, ngăn ngừa nấm mốc, mang lại không gian khô thoáng, dễ chịu đặc biệt với khu vực miền Bắc.
Chế độ tự động (Auto Mode)
Khi được kích hoạt, chế độ Auto sẽ hoạt động theo chương trình được thiết lập sẵn như tự cân bằng nhiệt độ trong phòng so với nhiệt độ ngoài trời, duy trì nhiệt độ trong phòng ở mức không đổi, hoặc tự động tăng, giảm nhiệt độ để phù hợp với người dùng.Người dùng không cần điều chỉnh cài đặt nhưng vẫn được tận hưởng từng phút giây thư thái, dễ chịu.
Cảnh báo sự cố và phát hiện rò rỉ gas
Nhờ tính năng này, người dùng yên tâm sử dụng trong khi máy vận hành cũng như dễ dàng phát hiện lỗi để khắc phục nhanh chóng. Đây được xem là tính năng quan trọng và nổi bật của điều hòa NS-C12R2T30.
Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin
Dàn tản nhiệt được phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn GoldFin ở cả khối trong nhà và ngoài trời, hạn chế bám bẩn và chống mài mòn bởi các tác nhân bên ngoài như không khí, nước, hơi mặn (khu vực vùng biển),... giúp máy hoạt động bền bỉ, gia tăng tuổi thọ.
Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep
Với chức năng này, máy sẽ hoạt động ở mức yên tĩnh nhất, hạn chế tiếng ồn vào ban đêm, giúp mang lại giấc ngủ ngon trong bầu không khí mát lành.
Sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R32 thân thiện môi trường
Môi chất lạnh thế hệ mới R32 (Gas R32) được xem là loại gas an toàn nhất hiện nay, giảm thiểu tác động đến môi trường mà vẫn duy trì hiệu quả trong quá trình trao đổi nhiệt nhờ công suất làm mát cao.
Hẹn giờ tắt lên đến 24h tối ưu thao tác, bảo vệ sức khỏe
Trong gia đình có thành viên đề kháng yếu như người già hay trẻ em, việc hẹn giờ tắt trên máy lạnh là vô cùng cần thiết để không ảnh hưởng đến sức khỏe. Hay bạn đang trong một giấc ngủ sâu và lười phải dậy tắt điều hòa,... thì chế độ hẹn giờ tắt được xem là tính năng rất tiện lợi giúp tối ưu thao tác, bảo vệ sức khỏe và tiết kiệm điện.
Chế độ bảo hành vượt trội
Nếu phát sinh lỗi ở bất kỳ linh kiện nào sẽ đổi mới linh kiện đó trong vòng 24 tháng kết hợp bảo hành máy nén tối đa 2 năm, cùng đội ngũ chuyên gia tư vấn dày dặn kinh nghiệm, Nagakawa luôn đặt sự tận tâm phục vụ lên hàng đầu, nỗ lực mang lại cho khách hàng sự hài lòng và an tâm trọn vẹn.
Thông số kỹ thuật |
|
Đơn vị | NS-C12R2T30 | |
Công suất làm lạnh | kW | 3.52 | ||
Btu/h |
12,000 | |||
Điện năng tiêu thụ |
W | 1,030 | ||
Cường độ dòng điện |
|
A | 4.8 | |
Nguồn điện |
|
V/P/Hz |
220~240V /1 pha/ 50 Hz | |
Hiệu suất năng lượng |
|
Số sao | 1 sao | |
|
CSPF |
3.15 | ||
DÀN LẠNH | ||||
Năng suất tách ẩm |
|
L/h | 1 | |
Lưu lượng gió |
|
m3/h | 600 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) |
|
mm | 790 x 275 x 192 | |
Khối lượng |
|
kg |
8 | |
Độ ồn | dB(A) | 38/35/31 | ||
DÀN NÓNG | ||||
Độ ồn | dB(A) | 50 | ||
Kích thước (RXCXS) |
mm | 777 x 498 x 290 | ||
Khối lượng | kg | 25 | ||
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas | kg | R32/0.33 | ||
Đường ống dẫn kính |
Lỏng |
mm | Ø6.35 | |
Gas |
mm | Ø12.7 | ||
Chiều dài ống |
Tiêu chuẩn |
m |
5 |
|
Tối đa |
m |
15 |
||
Độ cao chênh lệch tối đa | m | 5 |
Thông tin sản phẩm và chương trình ưu đãi sẽ được gửi đến bạn