Đặc điểm nổi bật:
Với công nghệ Inverter, điều hòa có khả năng tùy chỉnh công suất hoạt động của máy nén giúp máy hoạt động bền bỉ, mạnh mẽ và tiết kiệm điện năng đáng kể.
Không chỉ có công nghệ Inverter trên mẫu điều hòa này còn có chế độ tiết kiệm điện tăng cường Eco, đây là một chế độ hoạt động ở công suất thấp, thích hợp sử dụng vào buổi tối hoặc những ngày thời tiết không quá nóng, giúp cho gia đình bạn tiết kiệm đáng kể chi phí tiền điện hàng tháng.
Với màng lọc không khí đến từ Nagakawa, người dùng có thể yên tâm về chất lượng không khí trong nhà khi có đến 5 loại màng lọc:
* Lưới lọc Hepa có thể lọc được vi bụi PM2.5 như phấn hoa,.. những tác nhân gây hại trực tiếp đến đường hô hấp của con người
* Lưới lọc Catechin với tinh chất diệt khuẩn được chiết xuất từ trà xanh giúp khử mùi và loại bỏ các tác nhân gây dị ứng
* Lưới lọc Ag+ với các phân tử bạc bám trên bề mặt lưới có khả năng bắt giữ và tiêu diệt vi khuẩn, hạn chế nấm mốc hiệu quả
* Lưới lọc Photic Catalyst có khả năng loại trừ các vi khuẩn có hại, phân hủy một số mùi khó chịu trong không khí, lọc khói và bụi
* Lưới lọc mật độ cao HD với mắt lưới nhỏ và nhiều hơn so với lưới lọc bụi thô nên khả năng lọc bụi được cải thiện đáng kể, giúp bắt giữ các loại bụi thô, lông thú
Với hệ thống lọc đa lớp này, chiếc điều hòa Nagakawa sẽ mang đến bầu không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe gia đình bạn khỏi các căn bệnh về đường hô hấp.
Chế độ Super trên điều hòa Nagakawa có tác dụng đẩy công suất máy nén lên mức tối đa ngay từ khi khởi động để nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng xuống 16°C, giúp bạn không phải chờ đợi quá lâu để tận hưởng những làn gió mát lạnh giữa ngày hè nắng nóng, hay khi phòng quá đông người.
Khi cần dùng máy lạnh nhưng bạn lại không biết nhiệt độ bao nhiêu và nên bật chế độ nào cho phù hợp thì chức năng Smart Mode sẽ giúp bạn làm điều đó. Cảm biến trên máy lạnh sẽ xác định được nhiệt độ trong phòng sau đó kích hoạt chế độ phù hợp để cho bạn cảm giác thoải mái nhất.
Khi kích hoạt chế độ hoạt động thông minh Smart, nhiệt độ được tự động cài đặt dựa trên nhiệt độ phòng thực tế
* Từ 21°C-23°C: Chế độ quạt gió (Fan)
* Từ 23°C-26°C: Chế độ hút ẩm (Dry)
* Trên 26°C: Chế độ làm mát (Cool)
Với cảm biến I-Feel được đặt trong điều khiển, máy sẽ xác định được nhiệt độ ở gần bạn, từ đó truyền tín hiệu đến dàn lạnh để tự động điều chỉnh nhiệt độ theo đúng vị trí của người dùng, mang đến một không gian mát lạnh và thoải mái
Khi khởi động chức năng AutoClean, máy sẽ tự động làm lạnh và đóng băng bề mặt dàn lạnh. Sau đó, máy kích sẽ làm tan băng cuốn trôi vi khuẩn và quạt gió tiếp tục thổi khô để giúp loại bỏ bụi bẩn bề mặt dàn đồng thời tăng tuổi chọ và tăng hiệu quả làm lạnh của máy
Khi chọn chế độ Quiet, âm thanh vận hành của dàn nóng và dàn lạnh giảm xuống mức thấp nhất, chỉ 21dB như âm thanh tiếng lá rơi, giúp cho không gian trở nên yên tĩnh, không làm phiền bạn và người thân trong sinh hoạt.
Dàn tản nhiệt sử dụng ống đồng rãnh xoắn nguyên chất giúp tăng hiệu quả trao đổi nhiệt và lá nhôm Bluefin phủ Ag+ bảo vệ máy khỏi các tác nhân ăn mòn như mưa axit, hơi muối, không khí,..
Ion Ag+ có hoạt tính cao, mang đến khả năng diệt khuẩn và ngăn chặn quá trình nhân đôi của vi khuẩn hiệu quả. Nhờ vậy, chiếc máy lạnh sẽ hoạt động bền bỉ và êm ái hơn, bầu không khí nhà bạn sẽ trong lành hơn.
Chế độ đảo gió tự động là chế độ hoạt động dựa trên sự kết hợp đồng thời của hai chức năng đảo gió theo phương đứng (lên/xuống) và phương ngang (trái/phải) tự động một cách nhịp nhàng. Chế độ đảo gió này cho phép cánh đảo gió dàn trải hơi lạnh đều khắp đến tận cùng các góc của căn phòng.
Điều hòa Nagakawa Inverter NIS-C24R2H11 đạt công suất 2.5 HP, là lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích từ 30-40 mét vuông.
Điều hòa Nagakawa Inverter NIS-C24R2H11 được bảo hành trong vòng 2 năm, bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 2 năm đối với linh kiện nếu lỗi từ nhà sản xuất; bảo hành máy nén Inverter 10 năm.
MODEL | NIS-C24R2H11 | ||
Công suất làm lạnh (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 6.59 (1.99 - 7.18) | |
Btu/h | 22,500 (6,800 - 24,500) |
||
Điện năng tiêu thụ (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
W | 2,150 (520 - 2,450) |
|
Cường độ dòng điện (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
A | 9.5 (1.9 - 11.1) |
|
Hiệu suất năng lượng | Số sao | ⭐⭐⭐⭐⭐ | |
CSPF | 4.57 | ||
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240V/1 pha/50 Hz | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) |
m3/h | 1100/1050/800/650 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2.6 | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) |
dB(A) | 45/39/36/33 | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) |
mm | 998x325x226 | |
Khối lượng | kg | 12.5 | |
DÀN NÓNG | |||
Độ ồn | dB(A) | 52 | |
Kích thước (Rộng/Cao/Sâu) |
mm | 810x585x280 | |
Khối lượng | kg | 33 | |
Môi chất lạnh/Lượng nạp gas | kg | R32/0.95 | |
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | Ø9.52 |
Gas | mm | Ø15.88 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 | |
Chiều cao chênh lệch dàn nóng - dàn lạnh tối đa | m | 10 |
Thông tin sản phẩm và chương trình ưu đãi sẽ được gửi đến bạn