Đặc điểm nổi bật:
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 sở hữu thiết kế sang trọng, màu sắc trang nhã cùng đèn hiển thị nhiệt độ giúp bạn sử dụng dễ dàng hơn đặc biệt khi ban đêm. Với công suất điều hòa 18000BTU, Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 lựa chọn tuyệt vời cho căn phòng diện tích 20-30m2: Phòng ngủ, Phòng làm việc...
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 được trang bị công nghệ Inverter mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho người tiêu dùng: tiết kiệm tới 50% chi phí tiền điện hàng tháng so với máy điều hòa Non-Inverter thông thường. Biên độ chênh lệch nhiệt độ thấp mang đến cảm giác thoải mái cực kỳ dễ chịu. Máy vận hành hiệu quả, êm ái.
Công nghệ Auto Clean tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn - virus - nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.
Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng. Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến I-Feel trên điều khiển.
Đặc biệt hơn, với chức năng Super Mode giúp điều hòa tăng cường hoạt động, đạt được tốc độ làm lạnh nhanh và Smart Mode tự động cảm nhận nhiệt độ phòng, kích hoạt chế độ phù hợp cực kỳ tiện dụng cho người sử dụng
Chức năng Sleep Mode hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.
Sử dụng môi chất lạnh R32 có hiệu suất làm lạnh cao hơn đáng kể so với môi chất lạnh truyền thống R22, R410A, Nagakawa NIS-C18R2H08 một mặt giúp bạn tiết kiệm năng lượng hơn, mặt khác cũng góp 1 tay giúp trái đất trong lành hơn do gần như không ảnh hưởng xấu đến tầng ozone của trái đất.
Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng điều hòa Nagakawa vì chế độ bảo hành ưu việt: 1 đổi 1 trong 2 năm tại nhà, đặc biệt bảo hành đến 10 năm cho máy nén Inverter.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NIS-C18R2H08 | |
Công suất định mức (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | Btu/h | 17,500 (5,120 - 19,450) |
Điện năng tiêu thụ (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 1,780 (500 - 2,100) |
Cường độ dòng điện (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 8.1 (2.3 - 10.5) |
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240/ 1/ 50 | |
Lưu lượng gió cục trong (cao - thấp) |
m3/h | 950/ 900/ 730/ 600 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 44/ 34/ 31 |
Cục ngoài | dB(A) | 54 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 890x300x220 |
Cục ngoài | mm | 715x540x240 | |
Khối lượng thân máy | Cục trong | kg | 10 |
Cục ngoài | kg | 24.5 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F12.7 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 5 |
Thông tin sản phẩm và chương trình ưu đãi sẽ được gửi đến bạn