Đặc điểm nổi bật:
Điều hòa Nagakawa Inverter NIS-A18R2H10 sở hữu thiết kế đơn giản nhưng không kém phần sang trọng nhờ tông màu trắng nổi bật trong mọi không gian nội thất. Màn hình Led hiển thị nhiệt độ giúp bạn sử dụng dễ dàng hơn đặc biệt khi ban đêm. Với công suất điều hòa 18000BTU, Điều hòa 2 chiều Nagakawa NIS-A18R2H10 là lựa chọn tuyệt vời cho căn phòng với diện tích 20-30m2: Phòng ngủ, Phòng làm việc...
Điều hòa Nagakawa Inverter 18000Btu/h NIS-A18R2H10 có chức năng tự làm sạch góp phần tạo nên bầu không khí trong lành bằng cách loại bỏ vi khuẩn, nấm mốc hiệu quả và làm khô nước đọng lại ở dàn tản nhiệt, loại bỏ môi trường sinh sôi của mầm bệnh.Chức năng tự làm sạch còn giúp máy hoạt động đạt công suất tối ưu và nâng cao tuổi thọ sử dụng điều hòa, tiết kiệm chi phí vệ sinh cho gia đình.
Hệ thống lọc đa năng 5 trong 1 trên điều hòa Nagakawa Inverter 2 HP NIS-A18R2H10 có tác dụng làm sạch không khí và loại bỏ 99% các tác nhân gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người như vi khuẩn, bụi bẩn, nấm mốc... một cách tối ưu.
Điều hòa NIS-A18R2H10 sử dụng công nghệ biến tần BLDC Inverter mang lại hiệu suất hoạt động mạnh mẽ, không chỉ giúp điều hòa hoạt động êm ái, bền bỉ mà còn duy trì nhiệt độ phòng luôn ở mức ổn định, tiết kiệm điện năng tiêu thụ đến 60% so với các dòng sản phẩm thông thường.
Ngoài ra, với dải công suất hoạt động linh hoạt từ 18% ~ 128%, máy sẽ điều chỉnh nhiệt độ phù hợp theo nhiệt độ phòng, tăng dần công suất hoạt động tới khi nhiệt độ đạt mức yêu cầu thì máy nén biến tần sẽ tự động giảm tốc độ chứ không ngừng hẳn. Hạn chế tình trạng thất thoát điện năng khi phải khởi động lại như các dòng điều hòa thông thường khác. Chính nhờ cơ chế hoạt động liên tục ở tần số thấp và tích hợp chức năng hoạt động hiệu quả Eco giúp máy tiết kiệm điện năng tối đa, tiêu thụ chỉ từ 1kWh/đêm.
Cảm biến nhiệt độ thông minh I-Feel của điều hòa Nagakawa được tích hợp trên remote. Cảm biến này sẽ truyền tín hiệu đến dàn lạnh về nhiệt độ mà nó cảm nhận được ở môi trường xung quanh nơi đặt remote. Do đó, bạn chỉ cần đặt remote bên cạnh người là có thể tận hưởng luồng không khí mát lạnh như ý muốn.
Một trong những ưu điểm nổi bật của điều hòa NIS-A18R2H10 chính là dàn tản nhiệt Blue Fin phủ lớp kháng khuẩn ion bạc độc đáo. Nhờ lớp phủ này, điều hòa Nagakawa NIS-A18R2H10 có thể chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường khắc nghiệt miền biển, hạn chế bám bẩn cũng như ức chế sự hoạt động của các vi khuẩn và virus có hại, góp phần nâng cao tuổi thọ cho điều hòa.
Chế độ đảo gió 4D cho phép cánh đảo gió có thể đảo gió theo phương đứng (lên/xuống) và phương ngang (trái/phải) chỉ với một phím bấm trên remote. Chế độ đảo gió này giúp hơi lạnh được lan tỏa đều khắp đến mọi nơi trong phòng.
Chế độ hút ẩm đặc biệt thích hợp cho những ngày mưa gió, độ ẩm không khí cao, có tác dụng làm giảm hơi ẩm trong không khí, trả lại cho căn phòng không gian khô ráo,dễ chịu. Lưu ý: Chế độ hút ẩm chỉ có tác dụng giúp giảm độ ẩm trong không khí chứ không có tác dụng làm lạnh.
Với chế độ Super, điều hòa sẽ tăng cường hiệu suất hoạt động ngay khi chế độ này được kích hoạt nhằm đạt được tốc độ làm lạnh/sưởi nhanh điều chỉnh nhiệt độ phòng về ngưỡng nhiệt độ cài đặt trong thời gian ngắn.
Điều hòa có thể tự động ghi nhớ các cài đặt vận hành khi nguồn điện bị ngắt đột ngột với chức năng tự khởi động lại khi có điện. Khi có điện trở lại, điều hòa sẽ tự vận hành theo những thông số đã ghi nhớ trước đó. Do đó, bạn không cần tốn nhiều thời gian thiết lập lại các thông số cho điều hòa hoạt động.
Điều hòa Nagakawa Inverter NIS-A18R2H10 được bảo hành trong vòng 2 năm, bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 2 năm và bảo hành máy nén Inverter 10 năm.
MODEL | NIS-A18R2H10 | ||
Công suất làm lạnh (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 5.28 (1.25 - 5.57) | |
Btu/h | 18,000 (4,250 - 19,000) |
||
Công suất sưởi ấm (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 5.57 (1.10 - 6.01) | |
Btu/h | 19,000 (3,750 - 20,500) |
||
Điện năng tiêu thụ (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 1,750 (320 - 1,950) |
Sưởi ấm | 1,550 (320 - 1,750) |
||
Cường độ dòng điện (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 8.0 (1.4 - 8.5) |
Sưởi ấm | 6.8 (1.4 - 7.9) |
||
Hiệu suất năng lượng | Số sao | ⭐⭐⭐⭐⭐ | |
CSPF | 4.77 | ||
Nguồn điện | V/ P/ Hz | 220-240V/1 pha/50 Hz | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3/h | 950/900/730/350 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.8 | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) |
dB(A) | 44/39/31/29 | |
Kích thước (R x C x S) |
mm | 920 × 321 × 227 | |
Khối lượng | kg | 11.5 | |
DÀN NÓNG | |||
Độ ồn | dB(A) | 48 | |
Kích thước (R x C x S) |
mm | 780 × 540 × 260 | |
Khối lượng | kg | 29.0 | |
Môi chất lạnh/Lượng nạp gas | kg | R32/0.64 | |
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | Ø6.35 |
Gas | mm | Ø12.7 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 | |
Độ cao chênh lệch tối đa | m | 10 |
Thông tin sản phẩm và chương trình ưu đãi sẽ được gửi đến bạn