Đặc điểm nổi bật:
Điều hòa âm trần 2 chiều Nagakawa 36000BTU NT-A36R1M03 với thiết kế mặt nạ đa hướng thổi giúp luồng gió thổi ra lan toả đều khắp các hướng. Hơn nữa máy được cài đặt chế độ đảo gió tự động, góc đảo gió rộng giúp khuếch tán nhanh và đều hơn mang luồng gió mát đến toàn bộ các góc của căn phòng. Nhờ vào chế độ Wind Flow Mode 360 luồng gió mát được luân chuyển đều tạo cảm giác sảng khoái, dễ chịu.
Với công suất điều hòa 36000BTU, Nagakawa NT-A36R1M03 lựa chọn tuyệt vời cho những không gian lớn: văn phòng, cửa hàng, phòng khách...
Điều hòa Nagakawa âm trần NT-A36R1M03 sử dụng 100% dàn đồng & cánh tản nhiệt xử lý chống ăn mòn. Giúp tăng hiệu suất làm lạnh, giảm thiểu sự ăn mòn của các tác hân bên ngoài: Nước mưa, muối biển, cát...từ đó tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Điều hoà âm trần cassette Nagakawa có một đặc điểm đặc biệt mà rất ít bắt gặp ở các hãng điều hoà khác: có cửa chia gió dự phòng. Sản phẩm được thiết kế có thêm một cửa gió phụ có thể kết nối để chia luồng không khí lạnh đến các không gian lân cận. Đây là giải pháp tối ưu khi lắp đặt điều hoà âm trần cho các căn hộ chung cư có phòng khách liền phòng bếp.
Điều hòa âm trần Nagakawa sử dụng môi chất lạnh tiên tiến gas R410a với ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng, ngoài ra chỉ số tác động ảnh hưởng đến môi trường rất thấp.
Kích thước điều hoà âm trần Cassette Nagakawa 36000BTU NT-A36R1M03 nhỏ gọn tiết kiệm không gian lắp đặt, lắp đặt sản phẩm dễ dàng & nhanh chóng. Hơn nữa, mặt panel của máy điều hòa tháo rời dễ dàng để vệ sinh bảo dưỡng vì thế tiết kiệm thời gian & chi phí bảo dưỡng định kỳ cho sản phẩm.
Thời gian bảo hành điều hòa hòa âm trần Nagakawa NT-A36R1M03 chính hãng cho toàn bộ máy 2 năm tại công trình / tại nhà. Hệ thống trạm bảo hành phủ rộng khắp toàn quốc, nhân viên kỹ thuật được đào tạo chuyên nghiệp sẽ đến tận nơi để kiểm tra khắc phục xử lý sự cố cho quý khách hàng hài lòng nhất với những tiêu chí: Nhanh, hiệu quả và thân thiện – tiếp nhận thông tin nhanh, xử lý hiệu quả nhờ đội ngũ kỹ thuật lành nghề bằng thái độ thân thiện.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NT-A36R1M03 | |
Công suất làm lạnh | Làm lạnh | Btu/h | 36,000 |
Sưởi ấm | Btu/h | 38,000 | |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | W | 3,630 |
Sưởi ấm | W | 3,550 | |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh | A | 6.5 |
Sưởi ấm | A | 6.0 | |
Nguồn điện | V/P/Hz | ~380-415/ 3/ 50 | |
Lưu lượng gió cục trong (cao) | m3/h | 1750 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 3.8 | |
Độ ồn (Cao) | Cục trong | dB(A) | 45 |
Cục ngoài | dB(A) | 60 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Panel | mm | 950x55x950 |
Cục trong | mm | 840x245x840 | |
Cục ngoài | mm | 946x810x410 | |
Khối lượng | Panel | kg | 5 |
Cục trong | kg | 25 | |
Cục ngoài | kg | 74.5 | |
Môi chất lạnh | R410 | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F9.52 |
Hơi | mm | F19.05 | |
Chiều dài ống đồng | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 30 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 20 |
Thông tin sản phẩm và chương trình ưu đãi sẽ được gửi đến bạn