Không còn xa lạ trên thị trường Việt, Nagakawa là cái tên được biết đến rộng rãi, đặc biệt với những sản phẩm điều hòa chất lượng. Nhu cầu tìm hiểu giá điều hòa Nagakawa luôn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều người. Để giải đáp thắc mắc này, chúng tôi đã tổng hợp bảng giá điều hòa Nagakawa mới nhất ngay trong bài viết sau.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT CÁC DÒNG ĐIỀU HÒA NAGAKAWA (CẬP NHẬT 2025)
Dòng máy |
Công suất (BTU/h) |
Giá tham khảo (VNĐ) |
Điều hòa 1 chiều |
9.000 |
7.000.000 – 10.000.000 |
12.000 |
8.000.000 – 9.000.000 |
|
18.000 - 24.000 |
15.00.000 – 20.000.000 |
|
Điều hòa 2 chiều |
9.000 |
7.000.000 – 8.000.000 |
12.000 |
9.000.000 – 10.000.000 |
|
18.000 |
10.000.000 – 12.000.000 |
|
24.000 |
13.000.000 – 15.000.000 |
|
Điều hòa tủ đứng |
24.000 |
26.000.000 – 28.000.000 |
50.000 |
37.000.000 - 40.000.000 |
|
100.000 |
70.000.000 – 75.000.000 |
|
Điều hòa âm trần cassette |
18.000 |
21.000.000 – 34.000.000 |
33.000 - 36.000 |
35.500.000 – 39.000.000 |
|
50.000 |
30.000.000 – 35.000.000 |
|
Điều hòa multi |
Tuỳ thiết kế |
18.000.000 – 35.000.000+ |
Lưu ý:
-
Mức giá có thể không cố định; chúng có thể biến động tùy thuộc vào thời điểm bạn mua, các chương trình giảm giá đang diễn ra hoặc chính sách bán hàng của từng đại lý.
-
Dòng tủ đứng, âm trần cassette và multi thường có mức giá cao hơn do công suất lớn và tính năng chuyên dụng cho không gian rộng hoặc nhiều phòng.
Giá điều hòa treo tường 1 chiều Nagakawa
Điều hòa treo tường 1 chiều Nagakawa là một loại điều hòa sử dụng để làm lạnh không gian sống, được lắp đặt trên tường và chỉ có khả năng làm lạnh (một chiều), không có chức năng làm nóng.
Công suất 9.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 7.000.000 VNĐ – 10.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích dưới 15m² (phòng ngủ nhỏ, phòng làm việc cá nhân).
Bảng giá 1 số mẫu điều hòa tiêu biểu:
Mẫu điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Nagakawa Inverter NIS-C09R2T01 |
9.700.000đ |
|
Nagakawa 1 chiều NS-C09R1M05 |
7.250.000đ |
|
Nagakawa Inverter NIS-C09R2H10 |
10.500.000đ |
|
Nagakawa Inverter NIS-C09R2H08 |
9.020.000đ |
|
Công suất 12.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 8.000.000 VNĐ – 9.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích 15m2 đến 30m2 (phòng ngủ vừa, phòng đọc sách, học tập).
Mẫu điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Nagakawa 1 chiều NS-C12R1M05 |
8.950.000đ |
|
Nagakawa 1 chiều NS-C12R2H06 |
8.950.000đ |
|
Công suất 18.000 - 24.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 15.000.000 VNĐ – 21.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích 20m2 đến m2 (phòng ngủ vừa, phòng đọc sách, học tập).
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Inverter NIS-C24R2T31 |
21.800.000đ |
|
Inverter 1 chiều NIS-C24R2T28 |
18.290.000đ |
|
Inverter 1 chiều NIS-C18R2U51 |
15.300.000đ |
|
Lưu ý: Máy lạnh Inverter, dù có mức giá ban đầu cao hơn từ 1 – 2 triệu đồng so với loại không Inverter, lại là lựa chọn đầu tư thông minh. Bởi lẽ, khả năng tiết kiệm điện vượt trội của chúng sẽ mang lại lợi ích kinh tế lâu dài, đặc biệt rõ rệt khi bạn sử dụng máy thường xuyên.
Giá điều hòa treo tường 1 chiều Nagakawa từ 7.000.000 VNĐ đến 21.000.000 VNĐ
Giá điều hòa treo tường 2 chiều Nagakawa
Điều hòa treo tường 2 chiều là loại điều hòa không khí có khả năng làm mát và sưởi ấm, khác với điều hòa 1 chiều chỉ có chức năng làm lạnh. Điều hòa 2 chiều sử dụng van đảo chiều để thay đổi chiều dòng chảy của môi chất lạnh, giúp máy có thể hoạt động ở cả hai chế độ.
Công suất 9.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 7.000.000 VNĐ – 8.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích dưới 15m2 (phòng ngủ vừa, phòng đọc sách, học tập, phòng thể dục nhỏ).
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Nagakawa 2 chiều NS-A09R1M05 |
7.948.800đ |
|
Công suất 12.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 9.000.000 VNĐ – 10.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích 15m2 đến 30m2 (phòng ngủ vừa, phòng đọc sách, học tập).
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Nagakawa 2 chiều NS-A12R1M05 |
9.500.000đ |
|
Công suất 18.000 – 24.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 14.00.000 VNĐ – 18.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích 20m2 đến 40m2 (phòng khách vừa, văn phòng nhỏ, phòng ngủ lớn)
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Nagakawa 2 chiều NS-A18R1M05 |
14.150.000đ |
|
Nagakawa 2 chiều NS-A24R1M05 |
18.000.000đ |
|
Giá điều hòa treo tường 2 chiều Nagakawa từ 7.000.000 VNĐ đến 18.000.000 VNĐ
Giá điều hòa tủ đứng (điều hòa cây Nagakawa)
Điều hòa tủ đứng, hay còn gọi là điều hòa cây, là dòng điều hòa thương mại được thiết kế dạng tủ tiện lợi. Với công suất lớn, thiết bị này là lựa chọn lý tưởng cho việc làm mát những không gian rộng lớn như nhà hàng, văn phòng, hoặc các căn hộ gia đình có diện tích phòng khách hoặc phòng sinh hoạt chung rộng rãi.
Công suất 24.000 BTU - 28.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 26.000.000 VNĐ – 28.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích từ 30m2 đến 50m2 (phòng khách lớn, văn phòng, nhà hàng, quán cà phê, khách sạn)
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Nagakawa NP-A28R1K58 |
28.050.000đ |
|
Nagakawa NP-C28R1K58 |
26.200.000đ |
|
Công suất 50.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 37.000.000 - 40.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích 70m2 đến 80m2 (văn phòng, phòng khách biệt thự, nhà hàng,...)
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Nagakawa NP-A50R1K58 |
40.800.000đ |
|
Nagakawa NP-A50R1H21 |
37.850.000đ |
|
Nagakawa NP-C50R1K58 |
37.850.000đ |
|
Công suất 100.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 70.000.000 VNĐ – 75.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích 70m2 đến 85m2 (phòng khách biệt thự, văn phòng lớn, nhà hàng, quán cà phê)
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Nagakawa NP-C100R1C25 |
75.504.000đ |
|
Nagakawa NP-C100R1C24 |
75.504.000đ |
|
Giá điều hòa tủ đứng Nagakawa từ 26.000.000 VNĐ đến 75.000.000 VNĐ
Giá điều hòa âm trần (cassette)
Điều hòa âm trần Cassette đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình, từ nhà ở cá nhân đến các khu vực công cộng. Dòng điều hòa này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm: thiết kế thông minh, khả năng làm mát/sưởi ấm nhanh chóng, tiết kiệm điện năng hiệu quả cùng với mức giá cạnh tranh.
Công suất 18.000 - 28.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 21.000.000 VNĐ – 34.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích dưới 20m2 đến 45m2 (phòng khách, phòng ngủ, nhà bếp).
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Casette Nagakawa NT-A18R1T20 |
21.000.000đ |
|
Cassette Inverter 8 hướng thổi NIT-C18R2U35 |
22.440.000đ |
|
Casette Nagakawa NT-A28R1T20 |
34.000.000đ |
|
Công suất 33.000 - 36.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: từ 35.500.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích 45m2 đến 60m2 (nhà xưởng, văn phòng, nhà hàng).
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Cassette 8 hướng thổi NT-C36R1T20 |
38.400.000đ |
|
Cassette 8 hướng thổi NT-A36R1U16 |
38.700.000đ |
|
Cassette Inverter 8 hướng thổi NIT-C36R2U35 |
42.240.000đ |
|
Giá điều hòa âm trần (cassette) từ 21.000.000 - 39.000.000
Giá điều hòa multi (1 dàn nóng – nhiều dàn lạnh)
Điều hòa Multi, hay còn gọi là hệ thống điều hòa không khí Multi-Split, là giải pháp thông minh với một dàn nóng duy nhất có khả năng kết nối tối đa 5 dàn lạnh. Điểm nổi bật của hệ thống này là sự độc lập trong vận hành: người dùng có thể dễ dàng tùy chỉnh nhiệt độ, cũng như bật/tắt từng dàn lạnh riêng biệt tại các khu vực không có nhu cầu sử dụng.
Công suất 18.000 - 21.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: Liên hệ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích 15m2 đến 20m2 (phòng ngủ, phòng làm việc,..).
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền tham khảo |
Tính năng |
Multi DC Inverter Nagakawa 2 dàn lạnh NMU-A18UB |
Liên hệ |
|
Liên hệ |
|
Công suất 28.000 - 36.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo: Liên hệ.
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích dưới 45m2 đến 60m2 (chung cư có nhiều phòng, biệt thự nhiều không gian rộng).
Mẫu điều hòa |
Giá tiền tham khảo |
Tính năng |
Liên hệ |
|
|
|
Liên hệ |
|
Công suất 42.000 - 100.000 BTU
-
Khoảng giá tham khảo:Liên hệ (tùy dòng Inverter hoặc thường).
-
Phù hợp với: Phòng có diện tích 70m2 đến 0m2 (Căn hộ chung cư, biệt thự, nhà phố nhiều tầng, văn phòng nhỏ hoặc vừa ).
Hình ảnh điều hòa |
Giá tiền |
Tính năng |
Liên hệ |
|
|
80.000.000đ |
|
Liên hệ Nagakawa để biết rõ hơn về giá của điều hòa Multi
Lời kết
Trên đây là cập nhật bảng giá các sản phẩm điều hòa của Nagakawa mà chúng tôi đã đem đến cho bạn đọc. Hy vọng thông qua bài viết trên bạn có thể nhanh chóng tìm được cho bản thân và gia đình một mẫu điều hòa phù hợp nhất.
NAGAKAWA - TIÊU CHUẨN CỦA CUỘC SỐNG Hơn 20 năm chuyên sâu ngành Điện lạnh - Thiết bị nhà bếp & Gia dụng cao cấp. Được người tiêu dùng đánh giá Uy tín - Bền vượt trội. Hotline: 190054 54 89 Website: https://nagakawa.com.vn/ Trang bán hàng trực tuyến: Nagakawa Shop Fanpage: Nagakawa Group |